Môi trường vi sinh VRBD agar Merck 1102750500 đang được sử dụng phổ biến trong các phòng thí nghiệm nghiên cứu thức ăn chăn nuôi, vi khuẩn Gram âm, sản xuất dược phẩm,… Sản phẩm hiện được được dungcuthinghiem phân phối chính hãng trên toàn quốc với mức giá tốt nhất trên thị trường.
- 1. Thông tin về VRBD agar Merck
- 2. Tính chất đặc trưng của Violet Red Bile Glucose VRBG
- 3. Ứng dụng của VRBD agar Merck trong thí nghiệm
- 4. Dung tích của Violet Red Bile Glucose VRBG agar Merck
- 5. Môi trường vi sinh VRBD agar Merck mua ở đâu uy tín, giá tốt nhất 2022?
1. Thông tin về VRBD agar Merck
Tên sản phẩm |
Môi trường vi sinh dạng hạt VRBD agar Crystal-violet neutral-red bile glucose agar acc. to MOSSEL for microbiology |
Tên tiếng anh |
Violet Red Bile Glucose VRBG agar |
Mã sản phẩm |
1102750500 |
Quy cách đóng gói |
500 g/chai |
Violet Red Bile Glucose VRBG agar Merck được sản xuất áp dụng cho EN ISO 11133: 2014 mới và nhiều tiêu chuẩn ISO khác và các phương pháp FDA-BAM / USDA-FSIS để kiểm tra các mẫu thực phẩm và nước. Sản phẩm tồn tại ở dạng rắn màu hồng, được sử dụng nuôi cấy trong đĩa thạch giúp theo dõi hoặc đánh giá sự phát triển của một số dòng vi khuẩn, đặc biệt là sự sinh trưởng và phát triển của Enterobacteriaceae.
Violet Red Bile Glucose VRBG trên đĩa thạch có khuẩn lạc màu hồng
2. Tính chất đặc trưng của Violet Red Bile Glucose VRBG
Ngoại quan |
Chất rắn |
Màu sắc |
màu đỏ hoặc màu hồng |
Nhiệt độ hóa lỏng (4 giờ., 45 ° C) |
chất lỏng |
Độ pH (25 ° C) |
7.2 – 7.6 |
Độ hòa tan |
40 g/l |
Thành phần (g/lít) |
Peptone từ gelatine 7.0; Trung tính 0,03; Pha lê tím 0,002; Thạch-thạch 13.0; Chiết xuất men 3.0; Natri clorua 5.0; D (+) Glucose 10.0; Hỗn hợp muối mật 1,5 |
Cấy trên môi trường đối chiếu (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)) |
10 – 100 |
Cấy trên môi trường đối chiếu (Pseudomonas aeruginosa ATCC 9027 (WDCM 00026)) |
10 – 100 |
Cấy (Staphylococcus aureus ATCC 6538 (WDCM 00032)) |
≥ 10000 |
Cấy (Bacillus cereus ATCC 11778 (WDCM 00001)) |
≥ 10000 |
Phục hồi trên môi trường thử nghiệm (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)) |
50 – 150% |
Phục hồi trên môi trường thử nghiệm (Pseudomonas aeruginosa ATCC 9027 (WDCM 00026)) |
50 – 150% |
Màu khuẩn lạc (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)) |
khuẩn lạc đỏ |
Màu khuẩn lạc (Pseudomonas aeruginosa ATCC 9027 (WDCM 00026)) |
khuẩn lạc gần như không màu đến hơi đỏ |
Kết tủa (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)) |
Có kết tủa |
Tăng trưởng (Staphylococcus aureus ATCC 6538 (WDCM 00032)) |
không tăng trưởng |
Tăng trưởng (Bacillus cereus ATCC 11778 (WDCM 00001)) |
không tăng trưởng |
Thời gian ủ bệnh |
lên đến 18 giờ ở Staphylococcus aureus hiếu khí 30 – 35°C và Bacillus cereus ít nhất 24 giờ. Phương tiện tham khảo: Tryptic Soy Agar |
Phục hồi trên môi trường thử nghiệm (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)) |
50% |
Phục hồi trên môi trường thử nghiệm (Escherichia coli ATCC 25922 (WDCM 00013)) |
50% |
Phục hồi trên môi trường thử nghiệm (Salmonella typhimurium ATCC 14028 (WDCM 00031)) |
50% |
Phục hồi trên môi trường thử nghiệm (Salmonella enteritidis ATCC 13076 (WDCM 00030)) |
50% |
Thuộc địa (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)) |
Các khuẩn lạc có màu đỏ cho đến hồng hoặc không có quầng |
Thuộc địa (Escherichia coli ATCC 25922 (WDCM 00013)) |
Các khuẩn lạc có màu đỏ cho đến hồng hoặc không có quầng |
Thuộc địa (Salmonella typhimurium ATCC 14028 (WDCM 00031)) |
Các khuẩn lạc có màu đỏ cho đến hồng hoặc không có quầng |
Thuộc địa (Salmonella enteritidis ATCC 13076 (WDCM 00030)) |
Các khuẩn lạc có màu đỏ cho đến hồng hoặc không có quầng |
Tăng trưởng (Enterococcus faecalis ATCC 29212 (WDCM 00087)) |
Ức chế hoàn toàn |
Tăng trưởng (Enterococcus faecalis ATCC 19433 (WDCM 00009)) |
Ức chế hoàn toàn |
Thời gian ủ |
24 ± 2 giờ ở 37 ± 1 ° C |
Bảo quản |
Bảo quản ở (+15°C đến +25°C) |
Thạch VRBD cần được bảo quản ở nhiệt độ +15°C đến +25°C
3. Ứng dụng của VRBD agar Merck trong thí nghiệm
Một trong những ứng dụng phổ biến nhất của môi trường vi sinh VRBD agar Merck – Đức được biết đến là phát hiện và xác định lượng Enterobacteriaceae có trong mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dược phẩm,…
Sự phân hủy glucose đi kèm với việc sản xuất axit bằng việc thay đổi màu sắc của mẫu vật bởi sự kết tủa bao quanh khuẩn lạc. Do đó, tất cả Enterobacteriaceae sẽ được phát hiện vì tất cả chúng đều phân giải glucose thành axit.
Tuy nhiên, loại môi trường nuôi cấy không được sử dụng cụ thể đối với từng loại sinh vật, vì kết quả có một vài số vi khuẩn đi kèm khác ví dụ như Aeromonas cũng sẽ cho thấy các phản ứng và hiện tượng giống với Enterobacteriaceae.
VRBD agar được dùng để phân lập vi khuẩn Enterobacteriaceae
4. Dung tích của Violet Red Bile Glucose VRBG agar Merck
Hiện tại, môi trường nuôi cấy vi sinh VRBD agar đang được hãng Merck – Đức đóng gói 500g/ chai. Sản phẩm đóng gói nhỏ gọn, chắc chắn, chống rò rỉ, đảm bảo được sự an toàn trong quá trình vận chuyển. Trên bao bì sản phẩm có ghi rõ đầy đủ tên sản phẩm, mã sản phẩm, thành phần, dung tích, mã vạch đầy đủ.
Môi trường vi sinh VRBD agar Merck được đóng chai với dung tích 500g/chai
5. Môi trường vi sinh VRBD agar Merck mua ở đâu uy tín, giá tốt nhất 2022?
dungcuthinghiem là một trong những đơn vị hàng đầu chuyên cung cấp Môi trường vi sinh VRBD agar Merck | 1102750500 chính hãng với những ưu đãi cực kỳ hấp dẫn khi mua số lượng lớn.
Chúng tôi đang là một trong số ít những đại lý phân phối chính hãng sản phẩm Merck tại Việt Nam. Chỉ cần 1 click “CHO VÀO GIỎ HÀNG” đơn giản là bạn có thể sử dụng hàng chính hãng mà mức giá vẫn tốt nhất trên thị trường, giao hàng nhanh chóng chỉ từ 1 – 2 ngày.
dungcuthinghiem là một đại lý cung cấp chính hãng các sản phẩm của thương hiệu Merck – Đức
Quý khách đang có nhu cầu mua và sử dụng môi trường vi sinh VRBD agar Merck 1102750500 hãy truy cập ngay sàn giao dịch thương mại của chúng tôi tại địa chỉ dungcuthinghiem.com click nút “CHO VÀO GIỎ HÀNG” hoặc liên hệ số Hotline 0946 547 581 để được đặt hàng nhanh nhất. dungcuthinghiem luôn mong muốn hợp tác với quý khách lâu dài, cung cấp những giá trị tốt nhất cho khách hàng.